Page 9 - Sổ tay hướng dẫn
P. 9

Nguồn thải                                    Thành phần chất thải


        Hộ  gia  đình,  khu        Chất thải rắn sinh hoạt:              Chất thải nguy hại:
        thương  mại,  dịch  vụ,    Ÿ Chất thải thực phẩm.                Ÿ Đồ điện gia dụng thải.
        công  sở,  khu  công       Ÿ Giấy, bìa các tông.                 Ÿ Pin thải, bao bì thuốc diệt côn
        cộng,  các  hoạt  động     Ÿ Nhựa.                                  trùng,...
        sinh hoạt của cơ sở sản    Ÿ Vải.                                Ÿ Chất thải nguy hại y tế.
        xuất, khám chữa bệnh.      Ÿ Cao su.
                                   Ÿ Rác vườn.
                                   Ÿ Gỗ.
                                   Ÿ Kim loại: nhôm, sắt...
                                   Ÿ Đồ gốm, sành, thủy tinh.
                                   Ÿ Các loại khác: tã lót, khăn vệ
                                      sinh...



        Dịch  vụ  công  cộng.      Ÿ Vệ sinh đường phố: chất thải thực phẩm, giấy báo, bìa các tông, giấy
                                      loại hỗn hợp, kim loại, nhựa các loại, vải, xác động vật,...
                                   Ÿ Cắt tỉa cây xanh: cỏ, lá cây, cành cây, gốc cây....








       8
   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14